Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Văn An - Hà Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Keo, nguyên quán Văn An - Hà Giang - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Tích, nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Can, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Can, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An