Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Hữu Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn quán - Xã Văn Quán - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Xã Kim An - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Chuyền, nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Văn Chuyền, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyền, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyền, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyền (Quyền), nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chuyền, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai