Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Di Văn Viết, nguyên quán Đông Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Văn Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Hà Văn Di, nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị