Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Hoán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoán, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoán (Hóa), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoán, nguyên quán Đông Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vủ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoán, nguyên quán Vủ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 08/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoán, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 1/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoán, nguyên quán Thanh Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh