Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa