Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoằng Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Mô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Mô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mô, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh - /3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An