Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Phường Hưng Đạo - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị