Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Tân - Xã Hoài Tân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhì, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1936, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thới Nhất - Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Dương Văn Nhì, nguyên quán Tân Thới Nhất - Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhì, nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Hòa - TX Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhì, nguyên quán Định Hòa - TX Thủ Dầu Một - Bình Dương, sinh 1961, hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh