Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Rinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 11/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tất Rinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Rinh, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rinh, nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 27/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rinh, nguyên quán Trực Thuận - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rinh, nguyên quán Kim Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Rinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -