Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Triển, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỳ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lập - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triển, nguyên quán Hải Lập - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh