Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Trong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Trong, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Trong, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 09/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Trong, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Trong, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trong, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Trong, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước hậu - Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trong, nguyên quán Phước hậu - Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trong, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 23/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh