Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Xướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xướng, nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xướng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Gia Tương - Hà Bắc hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 19 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/08/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Nam - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xướng, nguyên quán Hương Nam - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An