Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn vĩnh Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phú Thịnh - Xã Phú Thịnh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 20/2/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Vĩnh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh