Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre