Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Vân - Xã Hải Vân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 22/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thi, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Thi, nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị