Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Xễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Xễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm T Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đức Em, nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Quận thủ đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 31/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh