Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Đảng, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 18/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ PHẠM QUANG ĐẢNG, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu