Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đề, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đề, nguyên quán Thanh Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị