Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Đệ, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 03/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh