Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Xuân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Cảnh, nguyên quán Tân lạc - Hà Tây hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Xuân Cảnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị