Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hân, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh