Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lợi, nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lợi, nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lợi, nguyên quán Văn Phùng - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán KP5 - Trung Đô - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN LỢI, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An