Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Năm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Năm, nguyên quán Tân Hoà - Kim Sơn - Hà Nam hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An