Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Xuân Nguyên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nguyên, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Nguyên, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyên Xuân Mai, nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 09/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Xuân Xưa, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương