Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 14/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hưng Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Tân Hưng Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Sơn Lạc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ý Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thường, nguyên quán ý Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bách - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thường, nguyên quán Nga Bách - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thường, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Thắng - TX Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Xuân Thường, nguyên quán Việt Thắng - TX Lạng Sơn - Lạng Sơn, sinh 1957, hi sinh 20/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh