Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Tân - Xã Hoài Tân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Nỳi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bù Đăng - Thị trấn Đức Phong - Huyện Bù Đăng - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thắng, nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thắng, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị