Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN HAY, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Văn Hay, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hay, nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hay, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hay, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 22/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hay, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Văn Hay, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị