Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán Hồng Giang - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng