Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Luân, nguyên quán Khánh Nhạc – Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Luân, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Luân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luân, nguyên quán Vinh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị