Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chơi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Khang, nguyên quán Xuân Chơi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1959, hi sinh 19/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Khang, nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1935, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu