Nguyên quán Tân Lạc - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán Tân Lạc - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhiễm, nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Quang Nhiễm, nguyên quán An Giang hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lạc - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán Tân Lạc - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Nhiễm, nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Nhiễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang