Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Vịnh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vịnh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Vịnh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị