Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội đèn - Châu nông - TX Tam Điệp - N.Tr Đồng giao - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đăng Nhiên, nguyên quán Đội đèn - Châu nông - TX Tam Điệp - N.Tr Đồng giao - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Đăng, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An