Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Tùng - Xã Thanh Tùng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Thắng - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh