Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gia Thanh - Xã Gia Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên, sinh 1934, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên, sinh 1934, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An