Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/1960, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ măng gan - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị