Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Vân Diên - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN VĂN DINH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1901, hi sinh 031948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn quán - Xã Văn Quán - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán Biên Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dinh, nguyên quán Biên Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị