Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lương Điền - Xã Lương Điền - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Chân, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị