Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Công Dũng, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Dũng, nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 15/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đoài - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Xuân Đoài - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 20/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh