Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Hậu, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Dương Công Hậu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đống - Bắc Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Hậu, nguyên quán Long Đống - Bắc Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 16/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậu, nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Công Hậu, nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Cốc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Hàng Cốc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị