Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mai Hùng CƯỜNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 05/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 1666, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Hùng Cường, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hùng Cường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị