Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 8/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh