Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huy Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Khương Huy Phan, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 21 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phan, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Huy, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Ấm, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Anh, nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Chương, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 22/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An