Nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Ngọc Phan, nguyên quán T.Công - Thái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Phan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Phan, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Phan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Thuận An - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 07/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lê Dũng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An