Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trung Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tt Cổ Lễ - Thị trấn Cổ Lễ - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Như Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Luyến (Mộ tập thể), nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Luyến, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Sáu Luyến, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp hưng - Văn Minh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Luyến, nguyên quán Hiệp hưng - Văn Minh - Khánh Hòa hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An