Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm ngật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Ngật, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Doản Bá Ngật, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1936, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Ngật, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngật, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngật, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngật, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngật, nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị