Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -