Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nẫm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đăng Nam, nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phan Hoài Nam, nguyên quán Phước Hậu - Cần Giuộc - Long An, sinh 1935, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang