Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây An - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ pHAN VĩNH, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Vinh (Đức), nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Vinh, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang