Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Xã Ninh Hòa - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre